--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Việt Anh
thấp thoáng
Từ điển Việt Anh
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
thấp thoáng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thấp thoáng
+ verb
to appear and disappear alternately
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thấp thoáng"
Những từ có chứa
"thấp thoáng"
in its definition in
English - Vietnamese dictionary:
escape
glimpse
release
free
regress
invective
disengagement
disengage
disburden
riddance
more...
Lượt xem: 687
Từ vừa tra
+
thấp thoáng
:
to appear and disappear alternately
+
đói kém
:
Dearth [of food], famineVùng này trước kia hay đói kém, nhất là vào lúc giáp hạtFormely this area used to suffer from a dearth particularly between two crops
+
cope-stone
:
(như) coping-stone
+
dolichos biflorus
:
cây đậu dolichos biflorus, một loại cây leo bản xứ mọc khắp các vùng của Ấn Độ, được tìm thấy trên độ cao 1000m, chúng có hạt nhỏ màu nâu xám và mỏng
+
nhàm
:
boring; tritenhắc lại mãi hóa nhàmto become trite with repetition